Từ điển Digital Marketing & E-commerce: S

Schema: The type of code used for structured data markups | Lược đồ là loại mã được sử dụng để đánh dấu dữ liệu có cấu trúc

Screen enlargement application: Technology that helps users see content more easily by magnifying text and images on a computer or digital device screen | Ứng dụng phóng to màn hình là công nghệ giúp người dùng xem nội dung dễ dàng hơn bằng cách phóng to văn bản và hình ảnh trên màn hình máy tính hoặc thiết bị số

Screen reader: An application that converts text, buttons, images, and other screen elements into speech or Braille | Trình đọc màn hình là ứng dụng chuyển đổi văn bản, nút, hình ảnh và các thành phần màn hình khác thành lời nói hoặc chữ nổi

Search algorithm: An automated process that helps locate information to answer a user’s query | Thuật toán tìm kiếm là một quy trình tự động giúp định vị thông tin để trả lời truy vấn của người dùng

Search campaign: Text ads that appear on search results when people search on Google for related products and services | Chiến dịch tìm kiếm là một dạng quảng cáo văn bản xuất hiện trên kết quả tìm kiếm khi mọi người tìm kiếm trên Google các sản phẩm và dịch vụ có liên quan

Search engine: Software that provides information on a search query | Công cụ tìm kiếm là phần mềm cung cấp thông tin về truy vấn tìm kiếm

Search engine marketing (SEM): Increasing a website’s visibility on a search engine results page through paid advertising (keywords) | Tiếp thị công cụ tìm kiếm (SEM) giúp tăng khả năng hiển thị của trang web trên trang kết quả của công cụ tìm kiếm thông qua việc trả tiền cho các từ khoá.

Search engine optimization (SEO): The process of increasing the visibility of website pages on search engines to attract more relevant traffic  | Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO) là quá trình tăng khả năng hiển thị của các trang web trên các công cụ tìm kiếm với các từ khoá cụ thể để thu hút lưu lượng truy cập phù hợp hơn

Search engine results pages (SERPs): The results pages that appear when someone performs a search query |  Trang kết quả tìm kiếm là các trang kết quả xuất hiện khi ai đó thực hiện truy vấn tìm kiếm

Seasonality: The regular and predictable fluctuation of e-commerce traffic around special holidays, events, and weather on a quarterly or yearly basis | Tính thời vụ là sự biến động thường xuyên và có thể đoán trước của lưu lượng truy cập thương mại điện tử xung quanh các ngày lễ, sự kiện và thời tiết đặc biệt trên cơ sở hàng quý hoặc hàng năm

Secondary research: Research done by others | Nghiên cứu thứ cấp là nghiên cứu được thực hiện bởi nhóm tác giả khác

Secure Sockets Layer (SSL) certificate: A digital certificate that authenticates a website’s identity and enables an encrypted connection | Chứng chỉ Lớp cổng bảo mật (SSL) là chứng chỉ kỹ thuật số xác thực danh tính của trang web và cho phép kết nối được mã hóa

Segment: A subset of analytics data that features a common characteristic; examples are a user segment, an event segment, or a session segment | Phân khúc là một tập hợp con dữ liệu phân tích có đặc điểm chung; ví dụ là phân khúc người dùng, phân khúc sự kiện hoặc phân khúc phiên                                                                                                                             

Segmentation: The practice of dividing an email subscriber list/ existing customers into smaller groups based on criteria like interests, location, or purchase history | Sự phân khúc là việc thực hiện phân chia danh sách người đăng ký email/ khách hàng hiện có thành các nhóm nhỏ hơn dựa trên các tiêu chí như sở thích, vị trí hoặc lịch sử mua hàng

Session recording: A rendering that captures a visitor’s actions as they navigate a website, including mouse movement, clicks, taps, and scrolling | Ghi phiên là một kết xuất ghi lại hành động của khách truy cập khi họ điều hướng trang web, bao gồm di chuyển chuột, nhấp, nhấn và cuộn

Shopping campaign: Product listings that appear on search results and the Google Shopping tab   | Chiến dịch mua sắm là danh sách sản phẩm xuất hiện trên kết quả tìm kiếm và tab Google Mua sắm

Sitemap: A file that provides information about the pages, videos, and other files on a site, and the relationships between them | Sơ đồ trang web là một tệp cung cấp thông tin về các trang, video và các tệp khác trên một trang web cũng như mối quan hệ giữa chúng

Smart bidding: Automated bidding strategies that use machine learning to optimize for conversions or conversion value with each auction | Đặt giá thầu thông minh là các chiến lược đặt giá thầu tự động sử dụng công nghệ máy học để tối ưu hóa cho chuyển đổi hoặc giá trị chuyển đổi với mỗi phiên đấu giá

Smart campaign: An automated campaign management tool within Google Ads that helps promote a business | ‘Chiến dịch thông minh’ là công cụ quản lý chiến dịch tự động trong Google Ads giúp quảng bá doanh nghiệp

Smart Shopping campaign: An advanced Shopping campaign that uses technology to optimize for more sales and reach Google shoppers across Google’s sites and networks | Chiến dịch mua sắm thông minh nâng cao sử dụng công nghệ để tối ưu hóa để tăng doanh số bán hàng và tiếp cận người mua sắm Google trên các trang web và mạng của Google

Social ads: Paid advertisements on social media platforms targeted to social media users| Quảng cáo trên nền tảng mạng xã hội là một dạng quảng cáo trả tiền trên các nền tảng truyền thông xã hội được nhắm mục tiêu đến người dùng phương tiện truyền thông xã hội

Social listening: Refers to tracking and analyzing conversations and trends related to a brand | Lắng nghe xã hội đề cập đến việc theo dõi và phân tích các cuộc hội thoại và xu hướng liên quan đến thương hiệu

Social listening tool: Software that helps track mentions of a brand, relevant keywords, and direct feedback from multiple social media platforms in one place | Công cụ lắng nghe xã hội là phần mềm giúp theo dõi cácđề cập đến thương hiệu, từ khóa có liên quan và phản hồi trực tiếp từ nhiều nền tảng truyền thông xã hội một cách tập trung

Social media: Any digital tool that enables users to create and share content publically | Phương tiện truyền thông xã hội là bất kỳ công cụ kỹ thuật số nào cho phép người dùng tạo và chia sẻ nội dung công khai

Social media algorithm: A way of sorting posts in a user’s feed based on relevancy rather than the order in which they are published    | Thuật toán truyền thông xã hội là cách sắp xếp các bài đăng trong nguồn cấp dữ liệu của người dùng dựa trên mức độ liên quan thay vì thứ tự chúng được xuất bản

Social media analytics: The process of collecting data from social media platforms and analyzing that data to make business decisions | Phân tích phương tiện truyền thông xã hội là quá trình thu thập dữ liệu từ các nền tảng truyền thông xã hội và phân tích dữ liệu đó để đưa ra quyết định kinh doanh

Social media calendar: A calendar of all social media posts | Lịch truyền thông xã hội là lịch của tất cả các bài đăng trên phương tiện truyền thông xã hội

Social media engagement: Refers to the actions people take on social media, such as likes, favorites, comments, shares, Retweets, saves, clicks, hashtags, and mentions        | Tương tác trên mạng xã hội đề cập đến các hành động mà mọi người thực hiện trên mạng xã hội, chẳng hạn như thích, yêu thích, bình luận, chia sẻ, Tweet lại, lưu, nhấp, thẻ bắt đầu bằng # và đề cập

Social media marketing: The process of creating content for different social media platforms in order to drive engagement and promote a business or product | Tiếp thị truyền thông xã hội là quá trình tạo nội dung cho các nền tảng truyền thông xã hội khác nhau nhằm thúc đẩy sự tham gia và quảng bá doanh nghiệp hoặc sản phẩm

Social media report: A document that presents relevant data and analysis about a brand’s social media activities | Báo cáo truyền thông xã hội trình bày dữ liệu và phân tích có liên quan về các hoạt động truyền thông xã hội của một thương hiệu

Social media sentiment: The attitude and feelings people have about a brand on social media         | Tình cảm trên mạng xã hội là thái độ và cảm xúc của mọi người về một thương hiệu trên mạng xã hội

Social media target audience: The specific group of people a company wants to reach on social media platforms | Đối tượng mục tiêu của phương tiện truyền thông xã hội là nhóm người cụ thể mà công ty muốn tiếp cận trên các nền tảng truyền thông xã hội

Social share: When a customer shares a product or service with their social media followers | Chia sẻ trên mạng xã hội là khi khách hàng chia sẻ sản phẩm hoặc dịch vụ với những người theo dõi trên mạng xã hội của họ

Social testing: A process that provides data-driven insights about a brand’s social media performance and audience preferences | Thử nghiệm xã hội là quy trình cung cấp thông tin chi tiết dựa trên dữ liệu về hiệu suất truyền thông xã hội của thương hiệu và sở thích của đối tượng khán giả theo dõi/ khách hàng mục tiêu

Software-as-a-Service (SaaS): Web-based software available on a subscription basis | Phần mềm dưới dạng dịch vụ (SaaS) là phần mềm dựa trên web có sẵn trên cơ sở đăng ký của người dùng

Spam: Unsolicited and unwanted junk email sent out in bulk to a broad recipient list | Thư rác không mong muốn được gửi hàng loạt  đến danh sách tất cả người nhận

Spend-based automated bidding: A bidding strategy where a marketer sets a daily budget to maximize their advertising goal | Đặt giá thầu tự động dựa trên chi tiêu là chiến lược đặt giá thầu trong đó nhà tiếp thị đặt ngân sách hàng ngày để tối đa hóa mục tiêu quảng cáo

Spend-based model: A rewards program that offers customers incentives based on an amount spent during a single purchase | Mô hình dựa trên chi tiêu là một chương trình phần thưởng cung cấp cho khách hàng các ưu đãi dựa trên số tiền chi tiêu trong một lần mua hàng

STAR method: A strategy for answering interview questions that focuses on a specific situation, task, action, and result | Phương pháp STAR là chiến lược trả lời các câu hỏi phỏng vấn tập trung vào một tình huống, nhiệm vụ, hành động và kết quả cụ thể

Stock keeping unit (SKU): A unique code that retailers use to identify a product | Đơn vị giữ hàng (SKU) là mã duy nhất mà nhà bán lẻ sử dụng để xác định sản phẩm                         

Structured data: Code used to describe a webpage’s content better to search engines | Dữ liệu có cấu trúc là mã được sử dụng để mô tả nội dung của trang web tốt hơn cho các công cụ tìm kiếm

Structured query language (SQL): The standard language used to communicate with databases developed by different vendors and hosted on multiple platforms | Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) là ngôn ngữ tiêu chuẩn được sử dụng để giao tiếp với cơ sở dữ liệu được phát triển bởi các nhà cung cấp khác nhau và được lưu trữ trên nhiều nền tảng

Subdomain: The subset of a larger domain used to organize an existing website into a different page URL | Tên miền phụ là tập hợp con của một tên miền lớn hơn được sử dụng để tổ chức một trang web hiện có thành một URL trang khác          

Subject line: The first text recipients see after the sender’s name when an email reaches their inbox | Dòng tiêu đề là dòng chữ đầu tiên mà người nhận văn bản nhìn thấy sau tên người gửi khi email đến hộp thư đến của họ

Subpage: A lower-level page that appears below the homepage of a website | Trang con là trang cấp thấp hơn xuất hiện bên dưới trang chủ của trang web

Subscription model: A rewards program that requires customers to make a recurring payment in order to receive an exclusive incentive | Mô hình đăng ký là một chương trình phần thưởng yêu cầu khách hàng thanh toán định kỳ để nhận được ưu đãi độc quyền

Suggested bid: A recommended bid range | Giá thầu được đề xuất là phạm vi giá thầu được đề xuất

 

>> còn tiếp >> 

Share tin

Tin Liên quan

Mới nhất, nhanh nhất, cập nhật thường xuyên.