Từ điển Digital Marketing & E-commerce: B

#B

Backlink: A link that points to a website from another site | Liên kết ngược là liên kết trỏ về website của thương hiệu từ một trang khác.

Behavioral data: Refers to information about the actions a customer takes—or doesn’t take—when it comes to shopping on a website | Dữ liệu hành vi là dạng thông tin về những hành động được thực hiện hoặc không được thực hiện của khách hàng khi mua sắm ở một trang thương mại điện tử hoặc truy cập vào một trang web cụ thể.                                         

Bid: The amount a marketer is willing to spend each time a potential customer clicks their ad or calls their business | Giá thầu quảng cáo là số tiền một nhà quảng cáo sẵn lòng chi trả cho một lần khách hàng tiềm năng nhấp chuột vào, có tương tác cụ thể với quảng cáo hay có chuyển đổi tạo ra từ quảng cáo đó, hoặc gọi điện thoại đến nhãn hàng.

Bid modification: Bidding a percentage more or less than a starting bid | Điều chỉnh giá thầu quảng cáo theo tỉ lệ phần trăm tăng lên hay giảm xuống so với giá thầu quảng cáo ban đầu.

Bidding strategy: Tells an advertiser how much to pay for each user action related to an ad | Chiến lược giá thầu là cách nhà quảng cáo thiết lập loại giá thầu với số tiền là bao nhiêu để trả cho việc người xem có tương tác với quảng cáo.                                                                      

Big data: A field in analytics that systematically mines and extracts information from very large datasets for insights | Dữ liệu lớn là một lĩnh vực trong phân tích chuyên sâu khi thông tin được mổ xẻ và trích lục một cách có hệ thống từ những nhóm dữ liệu lớn để hiểu về insights của khách hàng.     

BigQuery: Google’s cloud-based data warehouse solution | Giải pháp kho dữ liệu đám mây của Google.

Blog: A discussion or informational website published on the internet consisting of discrete, often informal diary-style text entries | Một trang web thảo luận hoặc thông tin được xuất bản trên internet bao gồm các mục văn bản kiểu nhật ký rời rạc, thường không chính thức.            

Blogging: Refers to self-published writing that lives online | Là việc tự phát hành các bài viết trên các trang blog.

BOPIS: An acronym for “buy online, pick up in store” | Viết tắt của cụm từ “mua trực tuyến, lấy hàng tại cửa hàng”

Bounce rate: The percentage of website visitors who view one page and then leave the site | Tỉ lệ thoát là phần trăm số lượt truy cập website trên một trang và sau đó rời khỏi trang hoặc không xem tiếp trang thứ hai.                                                                                                   

Brand: How a business or organization is perceived by the public | Thương hiệu là tổng hợp các giá trị vô hình về thuộc tính của công ty/ sản phẩm được ghi nhận bởi công chúng.

Branding: To promote a product or service by identifying it with a particular brand | Xây dựng thương hiệu là chuỗi hành động để giúp khách hàng có nhận thức đầy đủ về hình ảnh và giá trị của sản phẩm hoặc dịch vụ gắn liền với một thương hiệu cụ thể.              

Brand advocacy: Measures the number of customers who promote a brand through word-of-mouth marketing or other methods | Sự ủng hộ thương hiệu được đo lường bằng số lượng khách hàng ủng hộ thương hiệu thông qua tiếp thị truyền miệng hoặc những phương thức khác.

Brand awareness: How familiar people are with a particular business or product | Nhận diện thương hiệu là mức độ quen thuộc và khả năng ghi nhớ của khách hàng với một thương hiệu hoặc sản phẩm cụ thể.

Brand awareness metrics: Metrics that measure the attention a brand received across all integrated marketing communiation platforms and channels during a reporting period | Đo lường mức độ nhận diện thương hiệu là đo lường khả năng một thương hiệu được hiểu rõ và ghi nhớ thông qua các phương tiện truyền thông tiếp thị tích hợp trong một khoảng thời gian nhất định.

Brand equity: The value consumers attribute to one brand’s offerings when compared with similar products from another brand | Tài sản thương hiệu là giá trị khách hàng gán cho những sản phẩm và dịch vụ của một thương hiệu khi so sánh chúng với những sản phẩm cùng loại hoặc tương tự của các thương hiệu khác.      

Brand evangelists: Customers who are so passionate about a product or service that they enthusiastically promote it to others | Những người truyền bá thương hiệu là những khách hàng đam mê một sản phẩm hoặc dịch vụ của một thương hiệu nào đó đến mức họ nhiệt tình quảng bá sản phẩm và dịch vụ đó cho người khác.                                                                     

Brand identity: The combination of elements such as logo, color, icon, … that inform how people perceive a brand | Nhận dạng thương hiệu là sự kết hợp của các thành tố liên quan đến thương hiệu như thiết kế logo, màu sắc, icon, … giúp khách hàng dễ dàng nhận ra thương hiệu đó.                         

Brand position statement: Outlines exactly what a company does and for whom, and what makes it different from competitors | Tuyên bố định vị thương hiệu là lời khẳng định giá trị mà thương hiệu mang đến cho khách hàng của mình; từ đó làm cho thương hiệu khác biệt so với đối thủ cạnh tranh trong tâm trí khách hàng.                                                               

Brand safety: Keeping a brand’s reputation safe when they advertise | An toàn thương hiệu là chuỗi hành động bảo toàn danh tiếng thương hiệu khi thực hiện các chiến dịch quảng cáo nói chung.

Brand voice: The distinct personality a brand takes on in its communications | Giọng điệu thương hiệu mang tính đặc trưng tích cách riêng có của thương hiệu được thể hiện trong các hoạt động truyền thông tiếp thị.

Brand voice guidelines: Describes the way a brand should be presented in writing | Hướng dẫn giọng điệu thương hiệu mô tả cách mà thương hiệu được thể hiện trong các thiết kế.       

Branded content: Any post that features a third-party product, brand, or sponsor | Nội dung định hướng thương hiệu là loại nội dung có hình thức dưới dạng bài viết mô tả sản phẩm, dịch vụ và thương hiệu để tăng nhận diện thương hiệu.

Breadcrumbs: A row of internal links at the top or bottom of the page that allows visitors to quickly navigate back to a previous section or the homepage | là 1 dạng menu mô tả những liên kết trong một website đặt ở đầu hoặc cuối trang giúp người dùng xác định được vị trí tương đối của mình trong website, từ đó có liên chuyển hướng lùi hoặc tới trang chủ.

Brick-and-mortar: A traditional retail store with a specific location where customers can come to shop | Hình thức cửa hàng vật lý truyền thống có vị trí cụ thể nơi khách hàng có thể đến và mua sắm.

Broad match: A keyword match type in Google Ads that shows ads when someone searches for a term related to a keyword | Một hình thức tìm kiếm từ khoá của Google Ads mà theo đó, quảng cáo Google Ads sẽ hiển thị tất cả các tìm kiếm chứa từ khoá.

Broken link: A link that leads to a webpage that no longer exists | Liên kết lỗi là một liên kết dẫn tới một trang web không còn tồn tại.

Business goal: A desired aim, achievement, or outcome for a business | Mục tiêu kinh doanh là định hướng, thành tích hoặc kết quả mong muốn đạt được của một doanh nghiệp.

Business-to-business (B2B): Refers to when businesses sell products or services to other businesses (when businesses purchase from each other) | Mô hình kinh doanh tiếp thị doanh nghiệp-đến-doanh nghiệp mô tả hình thức doanh nghiệp bán sản phẩm hoặc dịch vụ của mình cho doanh nghiệp khác (khi doanh nghiệp mua hàng hoá dịch vụ của nhau).

Business-to-consumer (B2C): Refers to when businesses sell products or services to consumers (when consumers purchase from businesses) | Mô hình kinh doanh tiếp thị doanh nghiệp-đến-người tiêu dung mô tả hình thức doanh nghiệp bán sản phẩm hoặc dịch vụ của mình cho người tiêu dùng (khi người tiêu dùng mua sản phẩm từ doanh nghiệp).

 >> còn tiếp >>                       

Share tin

Tin Liên quan

Mới nhất, nhanh nhất, cập nhật thường xuyên.