Từ điển Digital Marketing & E-commerce: D

#D

Dashboard: A tool to track, analyze, and display KPIs, metrics, and insights dynamically based on interactive user criteria | Bảng điều khiển là công cụ để theo dõi, phân tích và hiển thị KPI, số liệu và thông tin chi tiết một cách linh hoạt dựa trên tiêu chí người dùng tương tác

Data: A collection of facts or information | Dữ liệu là tổng hợp sự kiện hoặc thông tin thị trường.

Data analysis: Examining data to draw conclusions, make predictions, and drive informed decision-making | Phân tích dữ liệu là quá trình suy xét chi tiết dữ liệu để rút ra kết luận, dự đoán, và cung cấp thông tin có giá trị thúc đẩy và hỗ trợ quá trình ra quyết định.

Data analytics: Monitoring and evaluating data to gain actionable insights | Phân tích dữ liệu là quá trình theo dõi, quan sát, và đánh giá dữ liệu để có được thông tin chi tiết hữu ích.

Data anonymization: Techniques to mask or remove personal information from data to protect the identities of people | Ẩn danh hoá dữ liệu là những kỹ thuật che dấu hoặc loại bỏ những thông tin cá nhân từ dữ liệu nhằm bảo vệ danh tính của người dùng.

Data bias: Human error that skews data collection or interpretation of data in a certain direction | Xu hướng (thiên vị) dữ liệu đề cập đến lỗi của con người làm sai lệch việc thu thập hoặc diễn giải dữ liệu theo một hướng nhất định.

Data ethics: The study and evaluation of moral challenges related to data collection and analysis | Đạo đức dữ liệu là quá trình nghiên cứu và đánh giá những thử thách đạo đức liên quan đến việc thu thập và phân tích dữ liệu.

Data privacy: Rights of individuals under the law to control how their personal information is collected, processed, shared, archived, and deleted | Bảo mật dữ liệu là quyền của các cá nhân theo luật kiểm soát về cách thu thập, xử lý, chia sẻ, lưu trữ và xoá thông tin cá nhân của họ

Data-driven attribution: Measures customer engagement with marketing content across channels to understand what is motivating them to take action | Phân bổ theo dữ liệu là việc đo lường sự gắn kết của khách hàng với nội dung tiếp thị ở các kênh nhằm hiểu được động lực hành động cụ thể của khách hàng.

Data-ink ratio: The proportion of ink (or pixels in digital content) that is used to present actual data compared to the total amount of ink (or pixels) used in an entire visualization | Tỉ lệ dữ liệu-mực in được hiểu đơn giản là khi dữ liệu được hiển thị dưới dạng bản in, thì trên tờ giấy trắng sẽ có mực (hay pixels trong nội dung tiếp thị số), tỉ lệ số những nét mực (pixels) này sẽ biểu hiện dữ liệu (data-ink) còn lại thì không (non-data) trong tổng số lượng mực in (hoặc pixels)

Data pulling: Collecting data from analytics tools and putting it in a spreadsheet or database | Tập hợp dữ liệu bằng cách kéo tất cả các dữ kiện từ các công cụ phân tích và lập thành bảng tính hoặc cơ sở dữ liệu.

Data reporting: Organizing and summarizing data to track performance across marketing and sales efforts | Báo cáo dữ liệu là việc sắp xếp và tóm tắt dữ liệu để theo dõi hiệu suất tiếp thị trong các nỗ lực tiếp thị và bán hàng.

Data storytelling: Conveying data insights to a specific audience using a clear and compelling narrative     | Kể chuyện thông qua dữ liệu là phương pháp trực quan hoá dữ liệu để truyền tải những thông tin chi tiết có ý nghĩa đến đúng nhóm người nghe cụ thể theo cách kể chuyện rõ ràng và có tính thuyết phục.

Data visualizations: Graphical representations of data that convey information | Trực quan hoá dữ liệu là việc sử dụng các hình thức thể hiện đồ hoạ trực quan đề truyền tải thông tin.

Dead stock: Inventory that remains unsold for a long period of time and has little chance of selling in the future | Hàng tồn kho không bán được là lượng hàng tồn đong trong một thời gian dài nhưng khả năng bán được trong tương lai rất thấp.

Demand: How much consumers are willing and able to buy a certain product over a given period of time    | Nhu cầu (demand) là mức chi phí mà khách hàng sẵn lòng/ có khả năng chi trả để có thể mua được một sản phẩm hoặc dịch vụ nhất định trong một khoảng thời gian cụ thể.

Demographic targeting: Delivering an ad based on user information, like age | Quảng cáo theo mục tiêu nhân khẩu học là phân phối quảng cáo đến nhóm khách hàng mục tiêu dựa vào thông tin nhân khẩu học của người dùng, ví dụ như tuổi.

Demographics: Information specific to the customer, such as age, gender identity, income, family size, occupation, education, location, and so on | Nhân khẩu học là nhóm các thông tin cụ thể của khách hàng về tuổi, giới tính, thu nhập, độ lớn gia đình, nghề nghiệp, giáo dục, địa điểm sinh sống, v.v.

Digital advertising: Communication made by a company to promote its brand, product, or service using various platforms and online channels | Quảng cáo số là hình thức truyền thông sử dụng nhiều nền tảng và kênh truyền thông trực tiếp khác nhau để quảng báo nhãn hàng, sản phẩm hoặc dịch vụ

Digital channel: Any communication method or platform a business can use to reach their target audience online | Kênh truyền thông kỹ thuật số là bất kỳ phương thức hoặc nền tảng truyền thông trực tuyến nào mà một doanh nghiệp sử dụng để tiếp cận đến khách hàng mục tiêu

Digital marketing: The practice of reaching consumers online through digital channels with the aim of turning them into customers | Tiếp thị số có thể hiểu đơn giản là phương thức tiếp cận khách hàng mục tiêu trực tuyến thông qua các kênh truyền thông số với mục tiêu chuyển đổi họ thành khách hàng của công ty

Digital shopping cart: The virtual equivalent of a physical shopping cart | Giỏ hàng mua sắm số là hình thức giỏ hàng ảo có giá trị tương đương như giỏ hàng mua sắm vật lý tại cửa hàng.

Dimensions: Attributes or characteristics of an event that determine the metrics collected in Google Analytics |    Thứ nguyên là thuộc  tính hoặc đặc điểm của sự kiện quyết định các hình thức đo lường khác nhau trong Google Analytics.

Discrete metrics: Metrics that have specific values, can be counted, or are binary—like on/off or true/false settings         | Chỉ số đo lường rời rạc là những chỉ số có giá trị cụ thể, có thể đếm hoặc ở dạng nhị phân – như tắt/ mở hoặc đúng/ sai.

Display ad: A visual ad format placed on websites or applications | Display ad là lọai hình quảng cáo trực tuyến kết hợp văn bản, hình ảnh và URL trên website hoặc các ứng dụng.

Display campaign: A Google Ads tool that allows businesses to place image advertisements across various websites | Chiến dịch hiển thị là công cụ Google Ads cho phép doanh nghiệp đặt quảng cáo hình ảnh của mình trên nhiều trang web khác nhau.

Domain: The core part of a website’s URL, or internet address | Tên miền là phần cốt lõi của URL hoặc địa chỉ internet của trang web.

Dropshipping: A fulfillment method in which products are shipped from the supplier directly to the customer | Dropshipping là một phương thức thực hiện mua bán thương mại điện tử trong đó các sản phẩm được vận chuyển trực tiếp từ nhà cung cấp đến khách hàng

Duration: How long a campaign will run | Khoảng thời gian mô tả độ dài thời gian của một chiến dịch tiếp thị

Dynamic remarketing: A process that allows a company to show previous visitors ads that contain products and services they viewed on the company’s site | Tiếp thị lại động cho phép nhãn hàng tái tiếp thị sản phẩm và dịch vụ của mình đến khách hàng – những người đã từng truy cập website của công ty bằng cách tự động tạo ra các mẫu quảng cáo duy nhất cho từng khách hàng dựa theo những sản phẩm họ đã xem trước đó.

>> còn tiếp >>                                                 

Share tin

Tin Liên quan

Mới nhất, nhanh nhất, cập nhật thường xuyên.