#E
E-commerce: The buying and selling of goods or services using the internet | Thương mại điện tử mô tả việc mua và bán hàng hoá hoặc dịch vụ sử dụng mạng internet.
E-commerce platform: A software application that allows businesses to sell products or services online | Sàn thương mại điện tử là một ứng dụng phần mềm cho phép doanh nghiệp bán sản phẩm hoặc dịch vụ trực tuyến.
E-commerce point-of-sale (POS) system: Software that allows a business to process payment transactions from customers online | Hệ thống POS thương mại điện tử là phần mềm cho phép doanh nghiệp thực hiện các giao dịch thanh toán với khách hàng khi bán hàng trực tuyến.
E-commerce store: A store that sells its products online | Cửa hàng thương mại điện tử là cửa hàng bán sản phẩm trực tuyến
E-commerce strategy: A working plan to promote an online store and increase its sales | Chiến lược thương mại điện tử là kế hoạch hành động quảng bá cửa hàng bán hàng trực truyến để tăng doanh số.
Earned media: Any positive digital exposure generated through personal or public recommendations | Earned media là hình thức truyền thông thúc đẩy quảng bá sản phẩm, dịch vụ hay thương hiệu có được do thảo luận, phản hồi của khách hàng cá nhân hoặc các bên liên quan đến thương hiệu.
Elevator pitch: A short, memorable description that explains a concept in an easy-to-understand way | Lời quảng cáo chiêu hàng là một mô tả ngắn, dễ nhớ về một khái niệm, sản phẩm, dịch vụ cụ thể được giải thích một cách dễ hiểu.
Email body: The text in the main content of an email | Thân email là nội dung chính của một email
Email bounce rate: The percentage of emails sent that could not be delivered to the recipient’s inbox | Tỉ lệ email bị trả lại là chỉ số đo lường phần trăm email đã gửi nhưng không được phân phát đến hộp mail của người nhận.
Email copy: The text in a subject line, preview text, and email | Bản thảo email là bản viết nội dung email bao gồm tiêu đề, chữ preview và nội dung email.
Email marketing: The process of sending messages to a list of existing subscribers to share information, drive sales, or create community | Tiếp thị email là hình thức tiếp thị sử dụng email để truyền tải thông điệp tiếp thị đến danh sách khách hàng đăng ký nhận thông tin để chia sẻ thông tin, kích thích bán hàng hoặc tạo cộng đồng tương tác.
Email marketing provider: A company that offers email marketing or bulk email services | Đơn vị cung cấp dịch vụ email marketing là các công ty cung cấp dịch vụ gửi email với số lượng lớn hoặc hỗ trợ kỹ thuật tiếp thị email.
Email marketing report: A collection of KPIs presented to the team and stakeholders to inform them of a campaign’s progress | Báo cáo tiếp thị email là bảng tổng hợp các chỉ số đánh giá hiệu quả công việc (KPIs) đạt được theo tiến trình thực hiện chiến dịch quảng cáo.
Email marketing strategy: A set of procedures that a marketer identifies and follows to achieve their desired marketing goals with email advertising | Chiến lược tiếp thị email là tổng hợp các quy trình mà nhà tiếp thị dùng để xác định và theo dõi việc thực hiện và đạt được mục tiêu tiếp thị với kênh quảng cáo email.
Engagement: How an audience interacts with a brand on social media | Tương tác là cách một khách giả tương tác với một thương hiệu trên các phương tiện truyền thông xã hội.
Event: An activity that causes data collection to occur in Google Analytics | Sự kiện là một hoạt động tiếp thị mà ở đó có thể thu thập được dữ liệu về hành vi khách hàng ở Google Analytics
Evergreen content: Content that will be relevant over a long period of time | Nội dung thường xanh là những loại nội dung có tính thời đại, đúng với mọi thời điểm, và luôn hợp thời cho dù ở bất kỳ thời điểm trong năm.
Exact match: A keyword match type in Google Ads that shows ads when someone searches for a term that has the same meaning or same intent as a keyword | Phù hợp hoàn toàn là loại đối sánh từ khóa trong Google Ads, hiển thị quảng cáo khi ai đó tìm kiếm cụm từ có cùng ý nghĩa hoặc cùng mục đích với từ khóa.
Experiential marketing/ Engagement marketing: The process of encouraging consumers to not only purchase a brand or product, but to experience it | Tiếp thị trải nghiệm hay còn gọi Tiếp thị tương tác là quá trình khuyến khích người tiêu dùng không chỉ mua một thương hiệu hoặc sản phẩm vì chức năng mà còn để trải nghiệm nó
External link: A link on a website that leads to content on other sites | Liên kết ngoài là một liên kết trên một trang web dẫn đến nội dung trên các trang web khác
#F
Featured snippet: A special box that displays information about a search in the results page | Một đoạn văn bản ngắn được thiết kế để thể hiện thông tin cho người dùng về kết quả tìm kiếm một cách ngắn gọn, súc tích.
First click attribution: Assigns all the credit to the first touchpoint that eventually leads to a conversion | Phân bổ chi phí quảng cáo cho lần nhấp chuột đầu tiên trong chuỗi các điểm chạm trong hành trình chuyển đổi mua hàng của khách hàng.
Follower: Someone who opts in to receive updates from a business or brand on a social media platform | Người theo dõi là những khán giả chọn nhận những cập nhận từ thương hiệu hoặc nhãn hàng trên các nền tảng truyền thông xã hội.
Footer: A navigation section at the bottom of a website | Footer là phần điều hướng ở cuối trang web.
Forecasting: The process of predicting the future demand for products | Dự báo là quá trình dự đoán về nhu cầu tiêu dùng tương lai của sản phẩm dịch vụ.
Forward rate: The percentage of recipients who click on the “share” button to post to social media or who click the “forward” button to send to others | Tỉ lệ chuyển tiếp là chỉ số đo lường phần trăm người nhận có nhấn nút ‘chia sẻ’ để đăng bài viết lên tài khoản mạng xã hội của họ hoặc nhấn vào nút ‘chuyển tiếp’ để gửi tin cho người khác.
Frequency: How many times an individual encounters an ad | Tần suất là số lần một cá nhân nhìn thấy một quảng cáo.
Frequently asked questions (FAQ): A section on a website that provides answers to the questions that customers might have regarding a business, their products or services, policies, processes, and more | Câu hỏi thường gặp là một phần trên trang web cung cấp câu trả lời cho các câu hỏi mà khách hàng có thể có về doanh nghiệp, sản phẩm hoặc dịch vụ, chính sách, quy trình của họ, v.v.
Fulfillment service: A third-party company that prepares and ships orders from their fulfillment centers | Dịch vụ hoàn thiện đơn hàng là một bên thứ ba cung cấp dịch vụ chuẩn bị hàng và giao hàng cho khách hàng từ kho/ trung tâm hàng hoá của họ.
>> còn tiếp >>