Impression: When a piece of content is displayed to a target audience | Hiển thị là chỉ số thống kê số lần nội dung quảng cáo được xem bởi đối tượng khách hàng mục tiêu.
Inclusive marketing: The practice of improving representation and belonging within the marketing and advertising materials that an organization creates | Là chiến dịch tiếp thị tạo ra những nội dung sáng tạo tạo sự kết nối và tác động tới cộng đồng đa dạng mà nhãn hàng nhắm tới.
Incremental sales: The sales during a period of time that are above and beyond what a business normally sells in that timeframe | Lượng doanh thu tăng dần là chỉ số đo lường doanh thu bán hàng trong một khoảng thời gian cao hơn và vượt quá mức doanh nghiệp thường bán trong khung thời gian đó.
Indexing: The process of Google saving and organizing website information to display in the search engine | Lập chỉ mục là quá trình Google lưu và sắp xếp thông tin website để hiển thị trên công cụ tìm kiếm
Influence: The degree to which a stakeholder can convince people to take certain actions | Sức ảnh hưởng là mức độ mà một bên liên quan có thể thuyết phục mọi người thực hiện một số hành động nhất định
Influencer: A person with the ability to influence potential buyers of a product or service by promoting or recommending the items on social media | Người có tầm ảnh hưởng là một người có khả năng gây ảnh hưởng đến những người mua sản phẩm hoặc dịch vụ tiềm năng bằng cách quảng cáo hoặc giới thiệu các mặt hàng trên phương tiện truyền thông xã hội
Influencer-generated content: Any post created by an influencer that promotes a brand’s products and services | Nội dung được sáng tạo bởi người có tầm ảnh hưởng là bất kỳ một bài đăng nào được tạo ra bởi người có tầm ảnh hưởng để tiếp thị sản phẩm hoặc dịch vụ của một thương hiệu.
Influencer marketing: The process of enlisting influential people to endorse or mention a brand or product to their followers on social media | Tiếp thị thông qua người có tầm ảnh hưởng là hình thức tiếp thị bằng việc sử dụng người có tầm ảnh hưởng trong xã hội để truyền tải thông điệp, xác nhận hoặc đề cập đến nhãn hàng hoặc sản phẩm với đối tượng những người theo dõi họ trên mạng xã hội.
Influencer marketing platform: Software that provides influencer discovery tools such as large searchable databases of potential influencers | Nền tảng influencer marketing là phần mềm cung cấp các công cụ khám phá người có ảnh hưởng, chẳng hạn như cơ sở dữ liệu lớn có thể tìm kiếm về những người có ảnh hưởng tiềm năng.
Informative report: A report used to provide company leadership with a broad understanding of campaign performance, focusing on larger metrics like return on investment (ROI) and other key performance indicators (KPIs) | Báo cáo thông tin là một báo cáo được sử dụng để cung cấp cho ban lãnh đạo công ty hiểu biết rộng về hiệu suất của chiến dịch, tập trung vào các số liệu lớn hơn như lợi tức đầu tư (ROI) và các chỉ số hiệu suất chính khác (KPIs)
Insight: Information that is discovered through research or data analysis and that can be actioned upon to benefit a marketing strategy | Insight là thông tin chi tiết được đúc kết trong quá trình nghiên cứu hoặc phân tích dữ liệu nhằm hỗ trợ việc hoạch định chiến lược tiếp thị.
Insight report: A report that finds meaning in the data and aims to communicate that meaning at a high-level to stakeholders | Báo cáo insight là một báo cáo về ý nghĩa trong dữ liệu và nhằm mục đích truyền đạt ý nghĩa đó ở cấp độ cao cho các bên liên quan
Interest: The degree to which a project informs or impacts a stakeholder’s objectives | Lợi ích là mức độ một dự án ảnh hưởng hoặc đáp ứng mục tiêu kỳ vọng của các bên liên quan.
Interest targeting: Delivering an ad based on user preferences | Quảng cáo nhắm đến hiệu quả là loại quảng cáo dựa trên sở thích của người dùng.
Internal link: A link on a website that points to other pages on the site | Liên kết trong là một liên kết trên một trang web trỏ đến các trang khác trên cùng trang web đó.
Internet troll: A person who intentionally antagonizes others online by posting inflammatory, unnecessary, or offensive comments or other disruptive content | Trò đùa trên mạng là việc một người cố tình chống lại người khác trực tuyến bằng cách đăng các bình luận kích động, không cần thiết hoặc xúc phạm hoặc nội dung gây rối khác
>> còn tiếp >>