Từ điển Digital Marketing & E-commerce: K, L

#K

Key performance indicator (KPI): A measurement used to gauge how successful a business is in its effort to reach a business or marketing goal | Chỉ số hiệu suất chính (KPI) là một phép đo được sử dụng để đánh giá mức độ thành công của một nhãn hàng trong nỗ lực đạt được mục tiêu kinh doanh hoặc tiếp thị

Keyword: A search term that people use to find information, products, or services online | Từ khoá chính là thuật ngữ tìm kiếm mà mọi người sử dụng để tìm thông tin, sản phẩm hoặc dịch vụ trực tuyến

Keyword research: The process of finding terms and phrases that people use in search engines | Nghiên cứu từ khoá chính là quá trình tìm kiếm các thuật ngữ hoặc cụm từ khoá mà mọi người hay dùng để tìm kiếm thông tin trên các cỗ máy tìm kiếm.

Keyword stuffing: The practice of loading a webpage with keywords or numbers in an attempt to manipulate a site’s ranking in the search results | Việc nhồi nhét từ khoá là việc lặp đi lặp lại việc tải trang web bằng các từ khoá hoặc số nhiều lần trên cùng một trang nhằm thao túng xếp hạng của trang web đó trong kết quả tìm kiếm.

 

#L

Landing page: The first page a visitor encounters when they go to a website | Trang đích là trang đầu tiên mà khách truy cập nhìn thấy khi vào một trang web. Trang này có nội dung tập trung nhằm dẫn dắt và thuyết phục người đọc thực hiện một mục tiêu chuyển đổi cụ thể.

Last click attribution: Assigns all the credit to the last known touchpoint before conversion | Phân bổ chi phí quảng cáo cho lần nhấp chuột cuối cùng trong chuỗi các điểm chạm trong hành trình chuyển đổi mua hàng của khách hàng

Lead: A potential customer who has interacted with a brand and shared personal information, like an email address | Khách hàng tiềm năng là khách hàng có tương tác với nhãn hàng và chia sẻ thông tin cá nhân cho nhãn hàng, chẳng hạn như địa chỉ email

Lead generation: The practice of collecting a potential customer’s email address | Tạo khách hàng tiềm năng là phương thức tiếp thị thu thập địa chỉ email của khách hàng tiềm năng.

Lifetime ROAS: The result of multiplying the number of new customers by the total LTV and dividing the result by the ad spend | ROAS theo giá trị vòng đời khách hàng là kết quả của việc nhân số lượng khách hàng mới với tổng LTV và chia kết quả cho chi tiêu quảng cáo

Lifetime value (LTV): The average revenue generated by customers over a certain period of time | Giá trị vòng đời khách hàng (LTV) là trung bình doanh số đạt được từ các khách hàng trong một khoảng thời gian cụ thể.

Linear attribution: Assigns equal credit to each touchpoint along the customer journey | Phân bổ chi phí quảng cáo theo dạng đường thẳng là việc phân bổ chi phí đồng đều cho từng điểm chạm trong hành trình chuyển đổi mua hàng của khách hàng.

List growth rate: The rate at which an email subscriber list grows | Tốc độ tăng trưởng danh sách: Tốc độ tăng danh sách người đăng ký email

List-based remarketing: Uses lists of existing customers or visitors who have provided their email address and shows specific ads to them | Tiếp thị lại dựa vào danh sách đăng ký email là việc sử dụng danh sách khách hàng hiện tại hoặc khách truy cập đã cung cấp địa chỉ email của họ và hiển thị quảng cáo cụ thể cho họ

Live chat: A customer service technology that allows customers to communicate in real time with a business representative | Trò chuyện trực tiếp là công nghệ dịch vụ khách hàng cho phép khách hàng giao tiếp trong thời gian thực với đại diện nhãn hàng.

Local search: A search query that generates local-based search results | Tìm kiếm địa phương: Một truy vấn tìm kiếm tạo ra kết quả tìm kiếm nhắm đến một địa điểm/ vị trí/ khu vực cụ thể.

Local SEO: Optimizing content so that it displays in Google’s local search algorithms | SEO địa phương là việc tối ưu hoá nội dung và thứ hạng hiển thị từ thuật toán tìm kiếm địa phương của Google

Location targeting: Delivering an ad based on user location | Quảng cáo nhắm đến một địa điểm/ vị trí/ khu vực cụ thể là loại quảng cáo dựa trên việc tiếp cận người dùng tại một địa điểm/ vị trí/ khu vực cụ thể.

Lookalike audience: People with similar demographics and behaviors who haven’t yet been introduced to a brand | Đối tượng nhóm khán giả (tương tự nhau) là nhóm người có thông tin nhân khẩu học và thái độ hành vi tương tự nhau nhưng chưa biết đến nhãn hàng.

Loyalty stage: The fourth stage of the marketing funnel, when customers become repeat customers and brand advocates | Giai đoạn Trung thành là giai đoạn thứ tư của phễu marketing khi khách hàng trở thành khách hàng mua lại và là người ủng hộ thương hiệu.

LTV to CAC ratio: The total LTV (total lifetime value) divided by CAC (customer acquisition cost) | Tỉ lệ LTV trên CAC là tổng LTV (tổng giá trị vòng đời) chia cho CAC (chi phí thu hút khách hàng)

>> còn tiếp >> 

Share tin

Tin Liên quan

Mới nhất, nhanh nhất, cập nhật thường xuyên.