#N
Nano-influencers: Influencers with 10,000 followers or fewer | Người có tầm ảnh hưởng nhỏ sở hữu số lượng người theo dõi từ 10,000 người trở xuống.
Navigation bar: A collection of links to other pages within a website | Thanh điều hướng là tổng hợp những liên kết đến các trang khác trong cùng một trang web.
Negative keywords: Search terms excluded from an ad campaign | Từ khoá phủ định là loại từ khoá không hỗ trợ việc kích hoạt quảng cáo, hay cụm từ tìm kiếm bị loại trừ khỏi chiến dịch quảng cáo.
Net profit: The amount of money left over after expenses are paid | Lợi nhuận ròng là số tiền còn lại sau khi trừ tất cả các chi phí.
Net profit margin: The percentage of revenue left over after expenses are paid | Tỷ suất lợi nhuận ròng là Tỷ lệ phần trăm doanh thu còn lại sau khi trừ tất cả các chi phí
Net Promoter Score (NPS): A metric that helps predict future customer engagement by asking customers, “How likely is it that you would recommend our product to a friend?” | NPS là chỉ số giúp dự đoán mức độ tương tác của khách hàng trong tương lai bằng cách hỏi khách hàng, “Bạn có khả năng giới thiệu sản phẩm của chúng tôi cho bạn bè như thế nào?”
Net Promoter Score (NPS) survey: A single-question survey that asks respondents to rate the likelihood that they would recommend a company, product, or a service to a friend or colleague on a scale from zero to ten | Một cuộc khảo sát một câu hỏi yêu cầu người trả lời đánh giá khả năng họ sẽ giới thiệu một công ty, sản phẩm hoặc dịch vụ cho bạn bè hoặc đồng nghiệp trên thang điểm từ 0 đến 10.
Newsletter: An email sent to subscribers on a regular basis, containing news and informational content relevant to the company and of interest to subscribers | Bản tin: là một dạng email được gửi đến người đăng ký một cách thường xuyên, chứa tin tức và nội dung thông tin liên quan đến công ty và được người đăng ký quan tâm
#O
Off-season: The period where customers tend to take more time in making purchases, especially if it’s for a larger ticket item | Mùa thấp điểm là khoảng thời gian mà khách hàng có xu hướng mất nhiều thời gian hơn để mua hàng, đặc biệt nếu đó là một mặt hàng có giá trị lớn hơn
Omnichannel: The integration or synchronization of content on multiple channels | Bán hàng/ tiếp thị đa kênh là sự tích hợp hay đồng bộ nội dung tiếp thị trên nhiều kênh khác nhau cùng lúc.
Online advertising: A form of marketing which uses the internet to deliver promotional marketing messages to consumers | Quảng cáo trực tuyến là hình thức tiếp thị sử dụng internet để truyền tải các thông điệp quảng cáo đến người tiêu dùng.
On-season: The period where customers are much more likely to buy products due to related weather variables or special events | Mùa caođiểm là khoảng thời gian mà khách hàng có xu hướng mua sản phẩm do những yếu tố thời tiết, mùa vụ, hoặc sự kiện đặc biệt liên quan
Open captions: Subtitles that are embedded directly in video and can’t be hidden or turned off by users | Phụ đề mở là một dạng phụ đề văn bản chiếu trực tiếp trên video và không thể tắt hay ẩn theo sở thích của người dùng.
Open rate: The percentage of users or customers who open an email | Tỉ lệ mở thư điện tử là chỉ số đo lường phần trăm người dùng hoặc khách hàng mở email trên tổng số email được gửi đi
Open-source: Software that allows the user to access and edit the original source code | Mã nguồn mở là phần mềm cho phép người dùng truy cập và chỉnh sửa mã nguồn gốc
Operational report: A report that provides real-time updates and information on metrics like audience growth rates, impressions, click-through rates, and more | Báo cáo vận hành là báo cáo cung cấp thông tin và cập nhật theo thời gian thực về các số liệu như tỷ lệ tăng trưởng đối tượng, số lần hiển thị, tỷ lệ nhấp, v.v.
Optimization score: An estimate of how well a Google Ads account is set to perform | Điểm tối ưu hóa là ước tính về mức độ hoạt động tốt của một tài khoản Google Ads
Order fulfillment: All the steps that take place between receiving an order and delivering the order to the customer | Hoàn thành đơn hàng đề cập đến tất cả các bước cần thực hiện trong quá trình nhận được đơn đặt hàng đến khi giao sản phẩm đến tay khách hàng.
Organic results: Search results not paid for by advertisers | Kết quả truy cập tự nhiên là kết quả tìm kiếm có được mà không thông qua việc trả tiền mua quảng cáo/ từ khoá.
Organic search: Unpaid results a search engine produces when a search is performed | Tìm kiếm tự nhiên là kết quả không phải trả tiền mà công cụ tìm kiếm tạo ra khi tìm kiếm được thực hiện
Organic social media: Any social media activity that does not require a paid promotion | Social media tự thân là bất kỳ hoạt động tiếp thị nào trên mạng xã hội mà nhà quảng cáo không phải trả tiền để có được
Owned media: All the digital content a brand fully controls | Truyền thông chính chủ là tất cả những nội dung truyền thông tiếp thị do nhãn hàng toàn quyền kiểm soát.
>> còn tiếp >>